Kính gửi:
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố
- UBND xã, phường, thị trấn;
- Các tổ chức, cá nhân liên quan.
Thực hiện Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh; Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Tây Ninh.
Theo đó, kể từ ngày 01/3/2025, Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả đối với các thủ tục hành chính đối với các lĩnh vực trước đây do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phụ trách, bao gồm: Bảo trợ xã hội; Trẻ em; Phòng, chống tệ nạn xã hội (Kèm theo danh mục).
Sở Y tế thông báo đến các cơ quan, tổ chức, cá nhân biết, thực hiện. Trong quá trình nộp hồ sơ nếu có khó khăn, vướng mắc, cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ bà Phạm Thị Hương Giang - Chuyên viên Phòng Chính sách xã hội, số điện thoại: 0978.626366 để được hướng dẫn, hỗ trợ./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
|
2.000141.000.00.00.H53 |
Bảo trợ xã hội |
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
2.000135.000.00.00.H53 |
Bảo trợ xã hội |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
2.000056.000.00.00.H53 |
Bảo trợ xã hội |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
1.001806.000.00.00.H53 |
Bảo trợ xã hội |
Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
|
2.000062.000.00.00.H53 |
Bảo trợ xã hội |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
2.000051.000.00.00.H53 |
Bảo trợ xã hội |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
|
|
2.000282.000.00.00.H53 |
Bảo trợ xã hội |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
|
2.000477.000.00.00.H53 |
Bảo trợ xã hội |
Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở xã hội cấp tỉnh |
|
|
1.012990 |
Bảo trợ xã hội |
Thủ tục cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
|
|
1.012991 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
|
|
1.012992 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
|
|
1.012993 |
Bảo trợ xã hội |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
|
1.012091.000.00.00.H53 |
Trẻ em |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
|
|
2.000025.000.00.00.H53 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
2.000027.000.00.00.H53 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
2.000032.000.00.00.H53 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
2.000036.000.00.00.H53 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
1.000091.000.00.00.H53 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
Tác giả: qu?n tr?
Ý kiến bạn đọc